CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình : Chương trình GDĐH ngành Thiết kế đồ họa
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Thiết kế đồ họa (Graphic Designer)
Loại hình đào tạo: Chính qui
(Ban hành kèm theo quyết định số 312 /QĐ-ĐHMTVN ngày 8 tháng 8 năm 2013 của Hiệu trưởng trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam)
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân chuyên ngành Thiết kế đồ họa, có trình độ và khả năng thiết kế, sáng tác những tác phẩm đồ họa hai chiều với chức danh là nhà thiết kế đồ họa (Graphic Designer), đồng thời có thể làm một số công việc như là nhà thiết kế quảng cáo ( Advertising Designer).
1.1. Mục tiêu tổng quát :
Cử nhân nghệ thuật ngành Mỹ thuật Ứng dụng.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức:
– Nắm vững kiến thức cơ bản về khoa học nhân văn, có thị hiếu thẩm mỹ tốt về ngôn ngữ đồ họa ứng dụng, có khả năng thực hiện phần lớn công việc về thiết kế quảng cáo (Advertising Design) cho các công ty, cơ quan về thiết kế đồ họa hay quảng cáo.
– Có khả năng và trình độ để sáng tác, thiết kế các sản phẩm, tác phẩm về đồ họa hai chiều trong lĩnh vực thiết kế đồ họa (Graphic Design).
– Có khả năng thuyết phục, trình bày ý tưởng bằng ngôn ngữ nói, viết và ngôn ngữ đồ họa.
– Sinh viên tốt nghiệp được bổ sung chương trình quy định về kiến thức sư phạm, đủ điều kiện giảng dạy tại các cơ sở đào tạo Mỹ thuật ứng dụng .
Về kỹ năng:
– Có khả năng phác họa ý tưởng thông qua các minh họa vẽ bằng tay. Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học phục vụ cho thiết kế đồ họa.
– Có khả năng tư duy, phát triển, thể hiện ý tưởng bằng ngôn ngữ đồ họa.
– Có khả năng tư duy sáng tác để thiết kế thành thạo các sản phẩm về đồ họa ứng dụng như: logo, biểu tượng, bao bì, thiết kế bìa, dàn trang sách báo, tạp chí, poster, catalogue, brochure, tem bưu chính, lịch, web.
– Có khả năng giảng dạy thiết kế các sản phẩm nêu trên hoặc dạy vi tính chuyên ngành thiết kế đồ họa.
Về phẩm chất, đạo đức nghề nghiệp:
Có lập trường tư tưởng vững vàng, có đạo đức và nếp sống lành mạnh, say mê nghề nghiệp. Nắm vững chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước. Đặc biệt trên lĩnh vực Văn hóa nghệ thuật.
- THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 5 năm
- KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 258 ĐVHT + 165 tiết Giáo dục quốc phòng -an ninh + 5 ĐVHT Giáo dục thể chất.
– Cấu trúc kiến thức của chương trình:
+ Khối lượng kiến thức đại cương: 75 ĐVHT + 165 tiết Giáo dục quốc phòng – an ninh + 5 ĐVHT Giáo dục thể chất
+ Khối lượng kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 183 ĐVHT gồm:
Khối lượng kiến thức cơ sở: 52 ĐVHT
Khối lượng kiến thức khối nhóm chuyên ngành: 96 ĐVHT
Thực tập: 20 ĐVHT
Thi tốt nghiệp: 15 ĐVHT
- ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Công dân nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có một trong những văn bằng như sau:
– Bằng tốt nghiệp phổ thông trung học.
– Bằng tốt nghiệp PTTH bổ túc.
– Bằng trung học chuyên nghiệp.
– Các thí sinh phải thực hiện các bài thi tuyển sinh như sau:
Môn Hình hoạ (vẽ bằng bút chì hoặc than, thời gian 8 tiết, mỗi tiết 45 phút)
Môn Trang trí (vẽ bằng bột màu, Acrylic, màu nước… trong thời gian 8 tiếng)
Môn Ngữ văn không tổ chức thi chỉ xét tuyển. Điểm Ngữ văn được tính là điểm trung bình của kết quả thi tốt nghiệp phổ thông trung học và điểm tổng kết các năm học trung học phổ thông của môn Ngữ văn.
- QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
5.1. Sinh viên được đào tạo trong thời gian 5 năm. Hai năm đầu được xem là 2 năm cơ bản về chuyên ngành, 3 năm sau là 3 năm học chuyên sâu.
5.2. Để được dự thi tốt nghiệp sinh viên phải hoàn thành tất cả các môn học qui định trong chương trình và phải đạt được điểm trung bình trở lên.
– Sinh viên có 15 ĐVHT để làm bài thi tốt nghiệp.
– Bài thi tốt nghiệp:
+ Bài thi học phần Chính trị cuối khoá.
+ Bài thi tốt nghiệp về thiết kế đồ họa là một đồ án hoàn chỉnh bao gồm một hệ thống bài thiết kế đồ họa quảng cáo, truyền thông cho một công ty, đơn vị, đoàn thể, một vấn đề về văn hóa hay sự kiện… Khối lượng bài trong đồ án gồm: logo hay biểu tượng, bộ giấy văn phòng, hệ thống nhận diện thương hiệu, sự kiện, hệ thống poster, bài thiết kế lịch treo tường, bao bì, banner, tờ bướm, tờ rơi…
- THANG ĐIỂM: Tất cả các bài tập được tính theo thang điểm 10.
- NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
SỐ TT |
MÃ SỐ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN | ĐVHT | HỌC KỲ DỰ KIẾN | |
Phần
chữ |
Phần
số |
||||
1. Kiến thức Giáo dục đại cương | 75 | ||||
1.1 Học phần bắt buộc | 69 | ||||
1 | MTNL | 401 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin | 8 | 1 |
2 | MTTT | 402 | Tư tưởng HCM | 3 | 5 |
3 | MTĐC | 403 | Đường lối CM của Đảng CSVN | 4 | 7 |
4 | MTĐV | 404 | Đường lối văn hóa-văn nghệ của Đảng CSVN | 2 | 9 |
5 | MTTH | 407 | Lịch sử Triết học | 4 | 3 |
6 | MTPL | 409 | Pháp luật đại cương & Phòng chống tham nhũng | 2 | 3 |
7 | MTCV | 408 | Cơ sở văn hóa Việt nam | 4 | 6 |
8 | MTLT | 412 | Lịch sử Mỹ thuật Việt nam 1 | 4 | 4 |
9 | MTLV | 411 | Lịch sử Mỹ thuật Thế giới 1 | 4 | 2 |
10 | MTMH | 414 | Mỹ học đại cương | 3 | 5 |
11 | MTMƯ | 426 | Lịch sử Mỹ thuật Ứng dụng | 4 | 6 |
12 | MTCN | 427 | Thẩm mỹ Công nghiệp | 3 | 3 |
13 | MTTA | 405 | Tiếng Anh | 10 | 1,2,3,4 |
14 | MTTH | 406 | Tin học cơ bản | 4 | 3 |
15 | MTTC | 428 | Tin học chuyên ngành | 3 | 5 |
16 | MTPN | 415 | PP nghiên cứu khoa học | 4 | 7 |
17 | MTNT | 410 | Nghệ thuật học đại cương | 3 | 5 |
18 | MTGT | 416 | Giáo dục thể chất | 5 | 1,2,3,4 |
19 | MTQA | 417 | Giáo dục quốc phòng-an ninh | 165t | 2 |
1.2 Học phần tự chọn | 6 | ||||
20 | MTĐB | 420 | In độc bản | 3 | 8 |
21 | MTKT | 429 | NT Khắc trổ giấy, bìa | 3 | 8 |
22 | MTSD | 424 | Sơn dầu | 3 | 8 |
23 | MTLU | 430 | Lụa | 3 | 8 |
2. Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp | 183 | ||||
2.1 Kiến thức cơ sở ngành | 52 | ||||
24 | MTGP | 451 | Giải phẫu tạo hình | 4 | 1,2,3 |
25 | MTXG | 452 | Xa gần | 4 | 1,2,3 |
26 | MTĐH | 453 | Đạc họa | 2 | 3 |
27 | TKHH | 458 | Hình họa 1 | 5 | 1 |
28 | TKHH | 459 | Hình họa 2 | 5 | 2 |
29 | TKHH | 460 | Hình họa 3 | 6 | 3 |
30 | TKHH | 461 | Hình họa 4 | 5 | 4 |
31 | TKHH | 462 | Hình họa 5 | 7 | 5 |
32 | TKHH | 463 | Hình họa 6 | 5 | 6 |
33 | TKCT | 464 | Cơ sở tạo hình 1 | 3 | 1 |
34 | TKCT | 465 | Cơ sở tạo hình 2 | 3 | 2 |
35 | TKCT | 466 | Cơ sở tạo hình 3 | 3 | 2 |
2.2 Kiến thức ngành | 96 | ||||
2.2.1 Học phần bắt buộc | 91 | ||||
36 | TKVK | 467 | Vẽ kỹ thuật | 2 | 3 |
37 | TKMA | 468 | Maketing | 2 | 5 |
38 | MTNT | 457 | Nguyên lý thị giác | 2 | 2 |
39 | TKNT | 469 | Nhân trắc học | 2 | 3 |
40 | MTNA | 419 | Nhiếp ảnh | 2 | 5 |
41 | TKĐH | 495 | Đồ họa tranh in 1 | 4 | 7 |
42 | TKĐH | 496 | Đồ họa tranh in 2 | 4 | 7 |
43 | TKĐH | 497 | Đồ họa tranh in 3 | 4 | 7 |
44 | TKST | 470 | Sáng tác Thiết kế 1 | 2 | 3 |
45 | TKST | 471 | Sáng tác Thiết kế 2 | 2 | 3 |
46 | TKST | 472 | Sáng tác Thiết kế 3 | 3 | 4 |
47 | TKST | 473 | Sáng tác Thiết kế 4 | 3 | 4 |
48 | TKST | 474 | Sáng tác Thiết kế 5 | 4 | 5 |
49 | TKST | 475 | Sáng tác Thiết kế 6 | 4 | 5 |
50 | TKST | 476 | Sáng tác Thiết kế 7 | 4 | 5 |
51 | TKST | 477 | Sáng tác Thiết kế 8 | 3 | 6 |
52 | TKST | 478 | Sáng tác Thiết kế 9 | 4 | 6 |
53 | TKST | 479 | Sáng tác Thiết kế 10 | 4 | 8 |
54 | TKST | 480 | Sáng tác Thiết kế 11 | 4 | 8 |
55 | TKST | 481 | Sáng tác Thiết kế 12 | 4 | 8 |
56 | TKST | 482 | Sáng tác Thiết kế 13 | 4 | 8 |
57 | TKST | 483 | Sáng tác Thiết kế 14 | 4 | 8 |
58 | TKST | 484 | Sáng tác Thiết kế 15 | 8 | 9 |
59 | TKST | 485 | Sáng tác Thiết kế 16 | 4 | 9 |
60 | TKST | 486 | Sáng tác Thiết kế 17 | 4 | 9 |
61 | TKST | 487 | Sáng tác Thiết kế 18 | 4 | 9 |
2.2.2 Học phần tự chọn | 5 | ||||
62 | MTBA | 489 | Book Art | 5 | 5 |
63 | MTCQ | 490 | In cảm quang | 5 | 5 |
2.3 Thực tập nghề nghiệp | 20 | ||||
64 | TKTT | 491 | Thực tập 1 | 4 | 2 |
65 | TKTT | 492 | Thực tập 2 | 4 | 4 |
66 | TKTT | 493 | Thực tập 3 | 6 | 6 |
67 | TKTT | 494 | Thực tập 4 | 6 | 7 |
2.4 Thi tốt nghiệp | 15 | 10 |
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Lê Văn Sửu |