CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Tên chương trình : Chương trình đào tạo trình độ đại học
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Đồ họa (Printmaking)
Loại hình đào tạo: Chính qui.
(Ban hành kèm theo quyết định số 387/QĐ-ĐHMTVN ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Hiệu trưởng trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam)
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân ngành đồ họa, có trình độ tư duy, nghiên cứu, sáng tác những tác phẩm đồ họa; nắm vững kỹ thuật xử lý chất liệu chuyên ngành; có kỹ năng vận dụng kiến thức mỹ thuật trong các hoạt động xã hội và giảng dạy đồ họa ở các cơ sở đào tạo Mỹ thuật.
1.1. Mục tiêu tổng quát
Đào tạo Cử nhân nghệ thuật ngành Đồ hoạ có thẩm mỹ, tư duy, và khả năng tự nghiên cứu, truyền đạt kiến thức chuyên ngành.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Phẩm chất đạo đức
Có lập trường tư tưởng vững vàng, có đạo đức và nếp sống lành mạnh, say mê nghề nghiệp. Nắm vững chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước, đặc biệt trên lĩnh vực Văn hóa nghệ thuật.
1.2.2. Kiến thức
– Có kiến thức lý thuyết chuyên sâu trong lĩnh vực đồ họa tạo hình, có phương pháp tư duy nghiên cứu về chuyên ngành.
– Nắm vững kỹ thuật và kiến thức thực tế chuyên ngành để sáng tác và có thể giải quyết các công việc phức tạp liên quan đến lĩnh vực đồ họa tạo hình.
– Tích lũy được kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các quy luật tự nhiên và xã hội trong lĩnh vực mỹ thuật để phát triển kiến thức mới và có thể tiếp tục học tập nghiên cứu ở trình độ cao hơn.
– Có kiến thức quản lý, điều hành, kiến thức pháp luật và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực mỹ thuật.
– Sinh viên tốt nghiệp có khả năng giảng dạy đồ họa tạo hình ở các cơ sở đào tạo.
1.2.3. Kỹ năng
– Có kỹ năng hoàn thành công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn của ngành đồ họa tạo hình trong các điều kiện và hoàn cảnh khác nhau.
– Có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông tin, tổng hợp ý kiến tập thể và sử dụng những thành tựu mới về khoa học và công nghệ để giải quyết các vấn đề thực tế hay trừu tượng trong lĩnh vực đồ họa tạo hình.
– Có năng lực dẫn dắt chuyên môn đồ họa tạo hình để xử lý các vấn đề quy mô địa phương và vùng miền.
– Có kỹ năng ngoại ngữ ở mức có thể hiểu được các ý chính của một báo cáo hay bài phát biểu về các chủ đề quen thuộc trong công việc liên quan đến lĩnh vực mỹ thuật. Có thể sử dụng ngoại ngữ để diễn đạt, xử lý một số tình huống chuyên môn thông thường. Có thể viết được báo cáo có nội dung đơn giản, trình bày ý kiến liên quan đến công việc mỹ thuật.
1.2.4. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ mỹ thuật. Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao
– Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau. Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
– Có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật
– Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể
– Có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn mỹ thuật ở quy mô trung bình.
- THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 5 năm
- KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ: 227 ĐVHT + 165 tiết Giáo dục quốc phòng-an ninh + 5 ĐVHT Giáo dục thể chất.
– Cấu trúc kiến thức của chương trình
+ Khối lượng kiến thức đại cương: 66 ĐVHT + 165 tiết Giáo dục quốc
Phòng- an ninh + 5 ĐVHT Giáo dục thể chất
+ Khối lượng kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 161 ĐVHT gồm:
Khối lượng kiến thức cơ sở: 40 ĐVHT
Khối lượng kiến thức khối nhóm chuyên ngành: 91 ĐVHT
Thực tế: 15 ĐVHT
Thi tốt nghiệp: 15 ĐVHT
- ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Công dân nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam có một trong những văn bằng như sau:
– Bằng tốt nghiệp phổ thông trung học.
– Bằng tốt nghiệp PTTH bổ túc.
– Bằng trung học chuyên nghiệp.
– Các thí sinh phải thực hiện các bài thi tuyển sinh như sau:
Môn Hình hoạ (vẽ bằng bút chì hoặc than, thời gian 8 tiết, mỗi tiết 45 phút)
Môn Bố cục (vẽ bằng bột màu, Acrylic,… trong thời gian 8 giờ liền)
Môn Ngữ văn không tổ chức thi chỉ xét tuyển. Điểm Ngữ văn được tính là điểm trung bình chung của điểm tổng kết các năm học trung học phổ thông của môn Ngữ văn.
- QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
5.1. Sinh viên được đào tao trong thời gian 5 năm. Hai năm đầu được xem là 2 năm cơ bản về chuyên ngành, 3 năm sau là 3 năm học chuyên sâu.
5.2. Để được dự thi tốt nghiệp sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần qui định trong chương trình và phải đạt được điểm trung bình trở lên.
– Sinh viên có tất cả 15 ĐVHT để làm bài thi tốt nghiệp.
– Bài thi tốt nghiệp:
+ Bài thi học phần Chính trị cuối khoá.
+ Bài sáng tác tốt nghiệp thực hiện bằng 1 hoặc các chất liệu đã được đào tạo.
+ Khóa luận tốt nghiệp hoặc thi Học phần thay thế
- THANG ĐIỂM: Tất cả các bài tập được tính theo thang điểm 10.
- NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
SỐ TT |
MÃ SỐ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
ĐVHT | HỌC KỲ DỰ KIẾN | |
Phần
chữ |
Phần
số |
||||
1. Kiến thức Giáo dục đại cương | 66 | ||||
1.1 Học phần bắt buộc | 60 | ||||
1 | MTNL | 401-1 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 | 4 | 1 |
2 | MTNL | 401-2 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 | 4 | 2 |
3 | MTTT | 402 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 | 3 |
4 | MTĐC | 403 | Đường lối CM của Đảng CSVN | 4 | 6 |
5 | MTĐV | 404 | Đường lối văn hóa-văn nghệ của Đảng CSVN | 2 | 6 |
6 | MTTA | 405-1 | Tiếng Anh 1 | 3 | 1 |
7 | MTTA | 405-2 | Tiếng Anh 2 | 3 | 2 |
8 | MTTA | 405-3 | Tiếng Anh 3 | 4 | 3 |
9 | MTTH | 407 | Triết học đại cương | 2 | 3 |
10 | MTPL | 409 | Pháp luật đại cương và phòng chống tham nhũng | 3 | 3 |
11 | MTLV | 411 | Lịch sử Mỹ thuật Việt nam 1 | 4 | 4 |
12 | MTLT | 412 | Lịch sử Mỹ thuật thế giới 1 | 5 | 2 |
13 | MTMT | 413 | Mỹ thuật học 1 | 3 | 5 |
14 | MTMH | 414 | Mỹ học đại cương | 2 | 3 |
15 | MTPN | 415 | PP nghiên cứu khoa học | 2 | 6 |
16 | MTGP | 451 | Giải phẫu tạo hình | 3 | 1 |
17 | MTXG | 452 | Xa gần | 3 | 2 |
18 | MTĐH | 453 | Đạc họa | 2 | 3 |
19 | MTNM | 455 | Nghiên cứu Mỹ thuật cổ | 2 | 3 |
20 | MTĐK | 456 | Điêu khắc | 2 | 3 |
21 | MTGT | 416 | Giáo dục thể chất | 5 | 1,2,3,4 |
22 | MTQA | 417 | Giáo dục quốc phòng-an ninh | 165t | 2 |
1.2 Học phần tự chọn | 6 | ||||
23 | MTVA | 418 | Video art | 3 | 6 |
24 | MTTW | 423 | Thiết kế Web | 3 | 6 |
25 | MTSD | 424 | Sơn dầu | 3 | 6 |
26 | MTSK | 425 | Sơn khắc | 3 | 6 |
2. Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp | 161 | ||||
2.1 Kiến thức cơ sở ngành | 40 | ||||
27 | ĐHHH | 457 | Hình họa 1 | 2 | 1 |
28 | ĐHHH | 457 | Hình họa 2 | 3 | 1 |
29 | ĐHHH | 458 | Hình họa 3 | 2 | 2 |
30 | ĐHHH | 458 | Hình họa 4 | 3 | 2 |
31 | ĐHHH | 459 | Hình họa 5 | 2 | 3 |
32 | ĐHHH | 459 | Hình họa 6 | 3 | 3 |
33 | ĐHHH | 460 | Hình họa 7 | 2 | 4 |
34 | ĐHHH | 460 | Hình họa 8 | 3 | 4 |
35 | ĐHHH | 461 | Hình họa 9 | 2 | 5 |
36 | ĐHHH | 461 | Hình họa 10 | 3 | 5 |
37 | ĐHHH | 462 | Hình họa 11 | 2 | 6 |
38 | ĐHHH | 462 | Hình họa 12 | 3 | 6 |
39 | ĐHCT | 463-1 | Cơ sở tạo hình 1 | 2 | 1 |
40 | ĐHCT | 463-2 | Cơ sở tạo hình 2 | 2 | 1 |
41 | ĐHCT | 464-1 | Cơ sở tạo hình 3 | 2 | 2 |
42 | ĐHCT | 464-2 | Cơ sở tạo hình 4 | 2 | 2 |
43 | MTNA | 419 | Nhiếp ảnh | 2 | 5 |
2.2 Kiến thức ngành | 91 | ||||
2.2.1 Học phần bắt buộc | 88 | ||||
44 | ĐHST | 466 | Sáng tác Đồ họa 1 | 3 | 3 |
45 | ĐHST | 467 | Sáng tác Đồ họa 2 | 3 | 3 |
46 | ĐHST | 468 | Sáng tác Đồ họa 3 | 4 | 4 |
47 | ĐHST | 469 | Sáng tác Đồ họa 4 | 2 | 4 |
48 | ĐHST | 470 | Sáng tác Đồ họa 5 | 3 | 5 |
49 | ĐHST | 471 | Sáng tác Đồ họa 6 | 3 | 5 |
50 | ĐHST | 472 | Sáng tác Đồ họa 7 | 3 | 5 |
51 | ĐHST | 473 | Sáng tác Đồ họa 8 | 3 | 5 |
52 | ĐHST | 474 | Sáng tác Đồ họa 9 | 2 | 5 |
53 | ĐHST | 475 | Sáng tác Đồ họa 10 | 2 | 6 |
54 | ĐHST | 476 | Sáng tác Đồ họa 11 | 3 | 6 |
55 | ĐHST | 477 | Sáng tác Đồ họa 12 | 4 | 7 |
56 | ĐHST | 478 | Sáng tác Đồ họa 13 | 4 | 7 |
57 | ĐHST | 479 | Sáng tác Đồ họa 14 | 4 | 7 |
58 | ĐHST | 480 | Sáng tác Đồ họa 15 | 4 | 7 |
59 | ĐHST | 481 | Sáng tác Đồ họa 16 | 4 | 8 |
60 | ĐHST | 482 | Sáng tác Đồ họa 17 | 4 | 8 |
61 | ĐHST | 483 | Sáng tác Đồ họa 18 | 3 | 8 |
62 | ĐHST | 484 | Sáng tác Đồ họa 19 | 3 | 8 |
63 | ĐHST | 485 | Sáng tác Đồ họa 20 | 3 | 8 |
64 | ĐHST | 486 | Sáng tác Đồ họa 21 | 4 | 9 |
65 | ĐHST | 486 | Sáng tác Đồ họa 22 | 4 | 9 |
66 | ĐHST | 487 | Sáng tác Đồ họa 23 | 4 | 9 |
67 | ĐHST | 487 | Sáng tác Đồ họa 24 | 4 | 9 |
68 | ĐHST | 488 | Sáng tác Đồ họa 25 | 4 | 9 |
69 | ĐHST | 488 | Sáng tác Đồ họa 26 | 4 | 9 |
2.2.2 Học phần tự chọn | 3 | ||||
70 | MTBA | 489 | Book Art | 3 | 8 |
71 | MTCQ | 490 | In cảm quang | 3 | 8 |
2.3 Thực tập nghề nghiệp | 15 | ||||
72 | ĐHTT | 491 | Thực tập 1 | 3 | 2 |
73 | ĐHTT | 492 | Thực tập 2 | 4 | 4 |
74 | ĐHTT | 493 | Thực tập 3 | 4 | 5 |
75 | ĐHTT | 494 | Thực tập 4 | 4 | 7 |
2.4 Thi tốt nghiệp | 15 | 10 | |||
76 | MTCT | 457 | Chính trị cuối khóa | 2 | 10 |
77 | MTKL | 458 | Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế tốt nghiệp | 2 | 10 |
78 | ĐHST | 495 | Sáng tác tốt nghiệp | 11 | 10 |
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Lê Văn Sửu |